Ống Teflon (Poly Tetra Fluorethylene) hay còn gọi là PTFE. Đây là một hóa chất hữu cơ chứa fluor, có tính chất chịu nhiệt và không kết dính. Nó tạo ra một polymer có rất nhiều đặc tính tốt mà các loại chất dẻo khác không có được như: Độ bền nhiệt cao, tính cách điện cao, không bắt cháy, hệ số ma sát nhỏ, độ chống mài mòn cao,…
Tên sản phẩm : Ống PTFE/ Ống Teflon/ PTFE Teflon Tube / Teflon Tube
Nhiệt độ sử dụng : - 180 ℃ đến 260 ℃
Điểm nóng chảy: 626oF (330oC)
Độ cứng: R58
Cường độ điện môi : 10KV/mm
Màu sắc : Trắng đục, Trắng trong
Chịu hóa chất: Chịu được axit, kháng kiềm, hợp chất thơm, kháng xeton, khí Gas
Đặc tính vật liệu: Chống mài mòn, độ cứng cao, trơn không bám dính
Hấp thụ nước: <0,01%
Độ co giãn : <0,4%
Cường độ chịu kéo : (81~130)Mpa
Tỷ trọng : 2.3 G/cm3
Kích thước đường kính trong: D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D10, D12, D14, D16, D18, D20
Kích thước độ dày: 1mm – 1,5mm
Sự giãn nở nhiệt : 112–125×10 −6 K −1 [25]
Hệ số ma sát : 0,05–0,10
Độ bền điện môi (1 MHz) : 60 MV/m
Ứng dụng : ống máy nén khí, ống dẫn hóa chất, ống dẫn nước nóng và khí nóng
Đường kính trong x đường kính ngoài ( Đơn vị : mm)
Ống nhựa PTFE (Teflon) 1x2mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 1x3mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 1.5x3mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 1.6x3.2mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 2x3mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 2x4mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 2.5x4mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 3x4mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 3x5mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 3x6mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 4x5mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 4x6mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 4x7mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 4x8mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 5x6mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 5x7mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 5x8mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 6x7mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 6x8mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 6x9mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 6x10mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 7x9mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 7x10mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 8x10mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 8x11mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 8x12mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 9x11mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 9x12mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 10x12mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 10x13mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 10x14mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 11x13mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 12x14mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 12x16mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 13x15mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 14x16mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 15x17mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 16x18mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 18x20mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 16x19mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 16x20mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 20x25mm
Ống nhựa PTFE (Teflon) 25x29mm
Khả năng chịu nhiệt độ cao: Ống PTFE có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 260 độ C (500 độ F), làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao.
Khả năng chống hóa chất: Với khả năng chịu được nhiều loại hóa chất, bao gồm cả axit mạnh, kiềm và dung môi hữu cơ, Ống PTFE thích hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm.
Khả năng chống dính: Bề mặt của Ống PTFE rất trơn láng và có khả năng chống dính tự nhiên, giúp giảm ma sát và dễ dàng làm sạch, đồng thời làm giảm nguy cơ tắc nghẽn và cản trở dòng chảy.
Cách điện tốt: Ống PTFE có tính cách điện tốt, giúp ngăn chặn sự dẫn điện và giảm nguy cơ rò điện trong các ứng dụng điện tử và điện lực.
Tuổi thọ cao: Với độ bền cơ học và hóa học cao, Ống PTFE không bị ảnh hưởng bởi tác động từ môi trường bên ngoài như nhiệt độ, áp suất và hóa chất, giúp nó có khả năng chống thấm và chống thấm khí , có tuổi thọ dài và ít cần bảo trì.
Khả năng linh hoạt: Ống PTFE có khả năng linh hoạt tốt, giúp nó dễ dàng uốn cong và điều chỉnh theo hình dạng của ứng dụng cụ thể.
An toàn với thực phẩm: Do không bị phản ứng với thức ăn hoặc hóa chất trong quá trình sử dụng, Ống PTFE thường được sử dụng an toàn trong các ứng dụng liên quan đến thực phẩm và đồ uống.
Giá cả: Ống PTFE thường có chi phí cao hơn so với một số vật liệu ống khác, do đó có thể không phải lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng có ngân sách hạn chế.
Độ cứng: Mặc dù Ống PTFE rất linh hoạt, nhưng nó cũng có thể bị hạn chế trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao. Trong một số trường hợp, đặc tính này có thể không phù hợp.
Cắt cạnh: Trong quá trình cắt và gia công, Ống PTFE có thể tạo ra các cạnh sắc bén, cần phải được xử lý cẩn thận để tránh nguy cơ gây tổn thương hoặc mòn.
Ổn định kích thước: Ống PTFE có thể có một số biến động nhỏ trong kích thước do đặc tính co dãn và giãn nở của nó dưới tác động nhiệt độ và áp suất, điều này có thể gây ra vấn đề trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao về kích thước.
Gia công khó khăn: Ống PTFE không dễ dàng để gia công so với một số vật liệu khác, điều này có thể làm tăng chi phí sản xuất và đôi khi cần sử dụng các kỹ thuật đặc biệt hoặc trang thiết bị đắt tiền để gia công thành phẩm.
Ứng dụng hóa chất: Ống PTFE được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất để vận chuyển và chứa các hóa chất ăn mòn, axit mạnh, kiềm và dung môi hữu cơ mà các vật liệu khác không thể chịu được.
Ứng dụng trong công nghiệp dầu khí: Trong các ứng dụng dầu khí và khí đốt, ống PTFE được sử dụng để vận chuyển các loại chất lỏng và khí ở nhiệt độ và áp suất cao.
Ứng dụng trong ngành thực phẩm và dược phẩm: Do tính không độc hại và khả năng chịu được các điều kiện vệ sinh cao, ống PTFE thường được sử dụng để vận chuyển và chứa các chất lỏng và khí trong ngành thực phẩm và dược phẩm.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô: Ống PTFE được sử dụng trong hệ thống dẫn khí, hệ thống làm mát, và hệ thống phanh của xe ô tô do khả năng chịu nhiệt độ cao và chịu áp lực.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp điện tử: Trong các ứng dụng điện tử, ống PTFE được sử dụng để vận chuyển các chất lỏng và khí trong môi trường cần cách điện và chịu nhiệt độ cao.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp y tế: Do tính không độc hại và khả năng chịu nhiệt độ cao, ống PTFE được sử dụng trong các thiết bị y tế như ống dẫn máu và ống nối mạch máu.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp xử lý chất lỏng: Trong các hệ thống xử lý chất lỏng, ống PTFE được sử dụng để vận chuyển các chất lỏng và khí trong môi trường có yêu cầu về độ chống ăn mòn và độ bền cơ học cao.
https://phukiencongnghiepvn.com/bang-keo-ptfe-chong-tac-dong-cua-nhiet-do.html
Xác định yêu cầu ứng dụng: Đầu tiên, xác định rõ mục đích sử dụng của ống PTFE. Điều này bao gồm việc xác định loại chất lỏng hoặc khí cần vận chuyển, điều kiện môi trường (như nhiệt độ, áp suất, và hóa chất có mặt), và các yếu tố khác như ánh sáng mặt trời, tiếp xúc với các vật liệu khác, v.v.
Chọn kích thước và kết cấu: Dựa trên yêu cầu ứng dụng, xác định kích thước (đường kính nội và ngoại) và loại kết cấu (ống thẳng, ống uốn cong, ống xoắn, v.v.) phù hợp.
Xem xét đặc điểm kỹ thuật: Xác định các đặc điểm kỹ thuật như khả năng chịu nhiệt độ, khả năng chịu hóa chất, tính linh hoạt, và tính chống dính. Các đặc tính này cần phù hợp với yêu cầu cụ thể của ứng dụng của bạn.
Tìm kiếm nhà cung cấp đáng tin cậy: Tìm nhà cung cấp ống PTFE uy tín và có kinh nghiệm. Đảm bảo rằng sản phẩm của họ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và được sản xuất từ vật liệu PTFE chất lượng cao.
Xem xét chi phí: So sánh giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau, nhưng hãy nhớ rằng chất lượng và hiệu suất của ống cũng là yếu tố quan trọng.
Kiểm tra đánh giá và phản hồi: Đọc đánh giá và phản hồi từ các khách hàng trước đó để hiểu rõ hơn về chất lượng và hiệu suất của sản phẩm từ nhà cung cấp đó.
Yêu cầu mẫu hoặc thông tin thêm: Nếu cần, yêu cầu mẫu ống PTFE để kiểm tra trước hoặc hỏi thêm thông tin từ nhà cung cấp về các yếu tố kỹ thuật cụ thể hoặc dịch vụ hỗ trợ.
Tóm lại, việc chọn lựa ống PTFE phù hợp đòi hỏi sự hiểu biết về yêu cầu ứng dụng, tính chất kỹ thuật của sản phẩm và sự hỗ trợ từ nhà cung cấp. Đảm bảo rằng bạn đã xem xét kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Chi phí: Ống PTFE thường có chi phí cao hơn so với nhiều loại nhựa khác, do đó, trong một số trường hợp, các loại nhựa khác có thể được ưa chuộng vì chi phí thấp hơn
Ống chịu hóa chất PTFE (Teflon):
Ống chịu nhiệt độ cao PTFE
Ống PTFE (Teflon)
Ống nhựa PTFE (Teflon)
Ống nhựa Teflon
Ống chịu nhiệt PTFE (Teflon)
Ống chịu nhiệt Teflon
Ống ptfe dẫn hóa chất
Ống nhựa dẫn hóa chất
Ống nhựa chịu hóa chất
Ống PTFE chịu axit
Ống PTFE dẫn hoá chất
Ống Teflon chịu hoá chất
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Đánh giá:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ THƯƠNG MẠI IPS
Mã số thuế : 0106660084
Văn phòng Bình Dương : Khu Phố 1A Phường An Phú, TP Thuận An , Bình Dương
Kinh doanh 1 : 093.7621.882
Văn phòng Hà Nội : Số 3, Ngõ 8, Tổ 6, P.Phú Lãm, Q.Hà Đông,TP.Hà Nội
Kinh doanh 2 : 093.276.228
..........................................................................................
Hỗ trợ kỹ thuật: 091.8604.969
Email: info@ipsvietnam.vn
Website:https://suachuabomcongnghiep.vn